Ý nghĩa của từ rập khuôn là gì:
rập khuôn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rập khuôn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rập khuôn mình

1

5 Thumbs up   1 Thumbs down

rập khuôn


đg. 1. In khuôn chữ vào giấy. 2. Theo một cách máy móc: Không nên rập khuôn kinh nghiệm của người khác.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rập khuôn". Những từ có chứa "rập khuôn" in its definition [..]
Nguồn: vdict.com

2

5 Thumbs up   1 Thumbs down

rập khuôn


làm theo một kiểu có sẵn nào đó một cách máy móc mà không suy nghĩ, sáng tạo để vận dụng sao cho thích hợp suy nghĩ rập khu& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

4 Thumbs up   2 Thumbs down

rập khuôn


In khuôn chữ vào giấy. | Theo một cách máy móc. | : ''Không nên '''rập khuôn''' kinh nghiệm của người khác.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

3 Thumbs up   2 Thumbs down

rập khuôn


đg. 1. In khuôn chữ vào giấy. 2. Theo một cách máy móc: Không nên rập khuôn kinh nghiệm của người khác.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< rập rập rình >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa